Characters remaining: 500/500
Translation

lềnh bềnh

Academic
Friendly

Từ "lềnh bềnh" trong tiếng Việt có nghĩanổi lênmặt nước bị sóng đưa lên đưa xuống. Từ này thường được dùng để miêu tả một vật thể không cố định, có thể do nước hoặc sóng tác động, làm cho di chuyển nhẹ nhàng.

Giải thích chi tiết:
  • Định nghĩa: "Lềnh bềnh" diễn tả trạng thái của một vật đang nổi trên mặt nước, thường kèm theo sự chuyển động do sóng gió. Từ này thường được dùng để chỉ những vật dễ bị ảnh hưởng bởi nước.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • Câu: "Cái thuyền nhỏ lềnh bềnh trên mặt hồ."
    • Giải thích: Thuyền đang nổi trên mặt nước của hồ bị sóng đẩy nhẹ.
  2. Câu nâng cao:

    • Câu: "Những chiếc rụng lềnh bềnh trong dòng nước chảy."
    • Giải thích: cây đang nổi trôi theo dòng nước, thể hiện sự nhẹ nhàng tự do.
  3. Câu mô tả tình huống:

    • Câu: "Trong buổi chiều gió lớn, chiếc gỗ lềnh bềnh mãi không thể cập bến."
    • Giải thích: Chiếc không thể di chuyển ổn định sóng mạnh đã làm nổi lên xuống.
Biến thể cách sử dụng khác:
  • Từ "lềnh bềnh" có thể được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, không chỉ về vật thể còn có thể dùng để miêu tả cảm giác hoặc trạng thái của con người trong một số trường hợp.
  • dụ: "Tôi cảm thấy lềnh bềnh giữa dòng đời." (Cảm giác không chỗ đứng vững vàng, bị cuốn theo hoàn cảnh).
Từ gần giống, đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "Nổi," "trôi," "lênh đênh."

    • Nổi: Thường chỉ trạng thái của vật thể nổi trên nước.
    • Trôi: Thường chỉ sự di chuyển của vật thể trên mặt nước không động lực.
    • Lênh đênh: Gần nghĩa với "lềnh bềnh," nhưng thường mang ý nghĩa về sự không ổn định hơn.
  • Từ đồng nghĩa: "Bập bềnh" cũng có nghĩa tương tự, chỉ trạng thái bị sóng đưa đẩy, nhưng thường dùng cho trạng thái nhẹ nhàng hơn.

  1. Nói nổimặt nước bị sóng đưa lên đưa xuống : Cây gỗ lềnh bềnhmặt sông.

Comments and discussion on the word "lềnh bềnh"